Lexus RX lần đầu tiên ra mắt tại Nhật Bản vào cuối năm 1997. Đây là mẫu xe tiên phong trong việc cải tiến thiết kế ngoại hình, đem đến bước đột phá về sự trẻ trung và hiện đại cho thương hiệu xe sang Lexus.
Ngày 14/1/2022, Lexus Việt Nam chính thức giới thiệu phiên bản F Sport cho dòng xe RX, điều này góp phần làm đa dạng hóa mẫu mã sản phẩm, đem lại nhiều lựa chọn mang tính thể thao hơn cho khách hàng. Vậy bảng giá xe Lexus RX mới như thế nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết hơn trong phần cập nhật dưới đây.

Lexus RX 300 F Sport mới nhất 2022.
Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản Lexus RX 2022
Theo bảng giá chính hãng của Lexus Việt Nam, hiện tại đang có 5 phiên bản được bán ra ngoài thị trường, bao gồm: Lexus RX 300, Lexus RX 350, Lexus RX 350L, Lexus 450h, mới đây nhất là sự bổ sung của phiên bản 300 F Sport.
Hiện tại, bảng giá xe Lexus RX 2022 khởi điểm từ 3,24 tỷ đồng cho bản RX 300 và cao nhất là 4,71 tỷ đồng cho phiên bản 450h. Cụ thể, trong bảng giá Lexus, giá RX 2022 mới nhất được TINXE cập nhật cho từng phiên bản như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Lexus RX 350 | 4.190.000.000 | 4.715.180.700 | 4.631.380.700 | 4.612.380.700 |
Lexus RX 350L | 4.280.000.000 | 4.815.980.700 | 4.730.380.700 | 4.711.380.700 |
Lexus RX 450h | 4.710.000.000 | 5.297.580.700 | 5.203.380.700 | 5.184.380.700 |
Lexus RX 300 | 3.240.000.000 | 3.651.180.700 | 3.586.380.700 | 3.567.380.700 |
Lexus RX 300 F Sport | 3.350.000.000 | 3.774.380.700 | 3.707.380.700 | 3.688.380.700 |
Bảng giá xe ô tô Lexus chi tiết cho từng phiên bản và giá lăn bánh tạm tính (Đơn vị: VNĐ)
.
>> Xem thêm: Cách tính giá lăn bánh ô tô
Khuyến mãi mới nhất của xe Lexus RX
Để biết thêm thông tin khuyến mãi, chương trình giảm giá xe Lexus RX300 F Sport, giá xe Lexus RX350, giá xe Lexus RX300, giá xe Lexus RX450h, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý phân phối trên toàn quốc.

Tổng quan ngoại thất của Lexus RX 350L.
Mua xe Lexus RX trả góp
Nếu muốn mua Lexus RX trả góp, bạn có thể tham khảo gói vay của Lexus Financial Service (tổ chức tín dụng của Lexus) với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh (thời gian vay tối đa 7 năm, số tiền vay lên tới 90% giá trị xe). Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
So sánh giá xe cùng phân khúc với Lexus RX
Tại Việt Nam, Lexus RX nằm trong phân khúc SUV hạng sang cỡ vừa được nhiều người tin dùng. Ngay cả khi giá xe Lexus RX khá cao nhưng không vì thế mà mẫu xe này giảm đi thị phần. Đối thủ của Lexus RX có thể tính đến Land Rover Velar, Audi Q7, BMW X5 hay Mercedes-Benz GLE 450 4Matic.
So sánh giá xe Lexus RX chào bán từ 3,24 – 4,71 tỷ đồng, rẻ hơn khá nhiều trước Velar có giá dao động từ 4,03 – 5,550 tỷ đồng. So với các đối thủ còn lại thì giá xe RX ngang ngửa với Audi Q7, BMW X5 (4,099 tỷ – 4,699 tỷ đồng), Mercedes-Benz GLE 450 4Matic (4,409 tỷ đồng), tuy nhiên đại diện Nhật Bản lại có ưu thế là nhiều phiên bản tùy chọn hơn, mang đến sự đa dạng hóa sản phẩm cho khách hàng.

Tổng quan về Lexus RX 450h.
Thông tin xe Lexus RX 2022
Lexus RX 300 2022 ở phiên bản mới vẫn giữ nguyên động cơ và hộp số nhưng được bổ sung thêm nhiều tiện ích cao cấp, đem lại trải nghiệm tốt hơn cho người dùng.
Thông số kỹ thuật chung Lexus RX
Hạng mục | RX 300 | RX 300 F Sport | RX 350 | RX 350L | RX 450h |
Kích thước tổng thể (mm) |
4.890 x 1.895 x 1.690 |
4.890 x 1.895 x 1.685 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.790 |
||||
Trọng lượng (kg) |
2.070 |
2.035 |
2.150 |
2.210 |
|
Bán kính quay đầu (m) |
5,9 |
||||
Khoảng sáng gầm (mm) |
200 |
195 | |||
Hệ thống treo trước – sau | Treo thích ứng AVS | MacPherson với hệ thống treo thích ứng AVS – Tay đòn kép | MacPherson- Tay đòn kép | Treo thích ứng AVS | |
Phanh trước – sau | Đĩa thông gió /Đĩa thông gió | ||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||||
Kích thước lốp trước – sau |
235/55R20 |
||||
La-zăng (inch) | 20 |
Kích thước tổng thể của Lexus RX DxRxC lần lượt là 4.890 x 1.895 x 1.690 mm và có sự khác biệt nhẹ ở chiều cao, cụ thể phiên bản RX 450h sẽ thấp hơn 5mm so với 4 phiên bản còn lại. Tất cả vẫn có chiều dài cơ sở đạt 2.790 mm, hứa hẹn mang đến không gian nội thất khá thoải mái cho 5 người.

Lexus RX 300 F Sport nhìn từ bên sườn xe.
Ngoại thất xe Lexus RX
Hạng mục | RX 300 | RX 300 F Sport | RX 350 | RX 350L | RX 450h |
Đèn chiếu gần | 3LED | ||||
Đèn chiều xa | |||||
Đèn LED ban ngày | Có | ||||
Đèn pha tự động bật/ tắt | |||||
Đèn pha tự động chỉnh góc chiếu | |||||
Đèn sương mù | |||||
Cụm đèn sau | LED | ||||
Gương gập điện | Có | ||||
Gương chỉnh điện | |||||
Gương tự động điều chỉnh khi lùi | |||||
Sấy gương, chống chói, nhớ vị trí | |||||
Gương tích hợp xi nhan | |||||
Gạt mưa phía sau | |||||
Gạt mưa tự động | |||||
Đóng mở cốp điện | |||||
Mở cốp rảnh tay | Có | ||||
Cửa hít | Không | ||||
Ăng ten | Vây cá | ||||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | ||||
Ống xả | Kép |
Tổng thể xe Lexus RX mang đến vẻ trẻ trung, tươi mới, xóa mờ định kiến về một mẫu xe Lexus “già nua” trước đây. Gây chú ý nhất ở phần đầu xe vẫn là tạo hình lưới tản nhiệt con suốt cỡ lớn đặc trưng, bên trong là các nan làm từ kim loại sơn đen và có ánh bạc ở mép tạo nên vẻ sang trọng riêng biệt. Ở giữa là logo chữ L nằm nghiêng được bao bọc bởi hình quả trứng mạ crom sáng bóng. Viền nẹp xung quanh cũng được mạ crom đồng bộ với tiêu chí mà hãng đang hướng tới.
Điểm nổi bật tiếp theo chính là “đôi mắt” được thiết kế sắc sảo, thanh mảnh. Hệ thống chiếu sáng trên Lexus RX là cụm đèn pha dạng Bi-LED hiện đại, tích hợp công nghệ mắt liếc theo góc đánh lái và tự điều chỉnh tầm chiếu sáng.

Ngoại thất xe Lexus RX
Lưới tản nhiệt trên phiên bản F Sport sẽ là dạng mắt cáo đan xen, được phủ đen hoàn toàn và mở rộng sang hai bên, tạo cảm giác cá tính và thể thao hơn. Ngoài ra, mẫu xe mới này còn có sự khác biệt nằm ở hốc gió lớn hơn.

Đầu xe Lexus RX 300 F Sport có lưới tản nhiệt thiết kế mới.
Vòng về phía sau, chúng ta sẽ thấy thiết kế đuôi xe tỉ mỉ, đẹp mắt với cụm đèn hậu chữ L đi kèm dải đèn LED nằm chếch về hông xe. Cụm đèn hậu này tựa như một đôi mắt dữ tợn và được nối liền với nhau bằng một thanh ngang crom. Chi tiết cản sau và ống xả kép cũng góp phần làm tăng thêm chất thể thao cho tổng thể.

Đuôi xe Lexus RX 300 F Sport
Tùy chọn màu sắc ngoại thất của Lexus RX
Trong bảng giá xe Lexus RX 2022, hiện dòng xe Lexus RX có các tùy chọn màu sắc sau:
Lexus RX màu nâu vàng
Lexus RX màu bạc
Lexus RX màu xanh
Lexus RX màu đỏ
Lexus RX màu trắng
Lexus RX màu nâu
Lexus RX màu đen
Nội thất xe Lexus RX
Hạng mục | RX 300 | RX 300 F Sport | RX 350 | RX 350L | RX 450h |
Vô lăng bọc da | Da Semi-aniline, có chức năng sưởi | ||||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện 4 hướng | ||||
Lẫy chuyển số | Có | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | |||||
Chất liệu ghế | Da cao cấp | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng, có hỗ trợ ra vào, nhớ vị trí | Chỉnh điện 8 hướng, nhớ vị trí | Chỉnh điện 10 hướng, có hỗ trợ ra vào, nhớ vị trí | ||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí | Chỉnh điện | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí | ||
Hàng ghế sau | Gập 40:60 | Gập 40:20:40 |
Bước vào bên trong của Lexus RX, khách hàng sẽ cảm nhận được một khoang nội thất “đáng tiền” với nhiều tính năng công nghệ và được phủ bởi chất liệu cao cấp. Vô-lăng 3 chấu làm từ gỗ shimamoku nguyên khối và được bọc da. Ngay giữa trung tâm là logo cỡ lớn và trên tay cầm tích hợp các nút điều chỉnh như lựa chọn tính năng giải trí cùng thanh gạt cài đặt kiểm soát hành trình cruise control, tăng giảm âm lượng,…

Nội thất sang trọng bên trong xe Lexus RX 300 F Sport
Toàn bộ ghế ngồi trên Lexus RX đều được bọc da cao cấp. Ghế trước có dạng ôm lấy thân người và tựa đầu êm ái, chỉnh điện 10 hướng, 3 vị trí nhớ và có chức năng làm mát vào mùa hè. Hàng ghế sau cũng tạo sự thoải mái cho hành khách với tựa lưng có thể chỉnh nghiêng và tựa đầu êm ái.

Ghế ngồi thiết kế thể thao, bọc da cao cấp.
Trang thiết bị tiện nghi trên Lexus RX
Hạng mục | RX 300 | RX 300 F Sport | RX 350 | RX 350L | RX 450h |
Chìa khóa thông minh | Có | ||||
Khởi động nút bấm | |||||
Khởi động từ xa | Không | ||||
Hệ thống điều hòa | Tự động,2 vùng độc lập | ||||
Hệ thống lọc khí | Có | ||||
Cửa sổ trời | |||||
Cửa gió hàng ghế sau | |||||
Sấy hàng ghế trước | |||||
Sấy hàng ghế sau | Có | Không | Có | ||
Làm mát hàng ghế trước | Có | ||||
Làm mát hàng ghế sau | |||||
Nhớ vị trí ghế lái | |||||
Chức năng mát-xa | Không | ||||
Màn hình giải trí | 12.3 inch | ||||
Hệ thống âm thanh | 12 loa Lexus Premium | 15 loa Mark Levinson | |||
Cổng kết nối AUX | Có | ||||
Cổng kết nối Bluetooth | |||||
Cổng kết nối USB | |||||
Đàm thoại rảnh tay | |||||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | |||||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | |||||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | ||||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | ||||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Cảm ứng | ||||
Rèm che nắng cửa sau | Có | ||||
Rèm che nắng kính sau | |||||
Cổng sạc | |||||
Sạc không dây | |||||
Phanh tay tự động | |||||
Kính cách âm 2 lớp | |||||
Tựa tay hàng ghế sau |
Lexus RX sở hữu hàng loạt trang bị tiện nghi hiện đại mà những chiếc xe sang thường có. Trong số này nổi bật là hệ thống giải trí gồm dàn âm thanh 15 loa cao cấp Mark Levinson, màn hình 12,3 inch kết hợp đầu DVD, cổng USB, bộ xử lý DSP. Ngoài ra còn có các tiện ích khác như sạc không dây, cửa sổ trời, điều hòa tự động 2 vùng,…
Động cơ xe Lexus RX
Hạng mục | RX 300 | RX 300 F Sport | RX 350 | RX 350L | RX 450h |
Loại động cơ |
Tăng áp, I4, 2.0L |
V6 3.5L, 24 van Trục cam kép | V6, D4-S | ||
Số xi lanh |
4 |
6 | |||
Dung tích xi lanh (cc) |
1.998 |
3.456 |
|||
Công nghệ động cơ |
Phun nhiên liệu trực tiếp |
||||
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Xăng – Điện |
|||
Công suất cực đại (Hp/rpm) |
233/4.800-5.600 |
235/4.800-5.600 |
296/6.300 |
290/6.300 |
231/6.000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
350/1.650-4.000 |
370/4.600-4.700 |
358/4.600-4.700 |
474/4.600 | |
Tổng công suất | 233 | 296 | 290 |
308 |
|
Hộp số |
6AT |
8AT |
CVT |
||
Hệ truyền động |
AWD |
||||
Đa chế độ lái | ECO/ NORMAL/ SPORT S/ SPORT S PLUS/ CUSTOMIZE | ||||
Chế độ chạy địa hình | Không | ||||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 6 |
||||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 11,65 | 13,9 |
7,57 |
||
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 7,46 | 7,5 |
5,34 |
||
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 9 | 9,9 |
6,17 |
Bên dưới nắp capo của Lexus RX 300 và RX 300 F Sport là động cơ I4 tăng áp 2.0L, cho phép sản sinh công suất 233 – 235 mã lực tại 4.800-5.600 vòng/phút và mô-men xoắn 350 Nm tại dải tua 1.650-4.000 vòng/phút, kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp.
Trên phiên bản RX 350 và RX 450 sẽ được trang bị động cơ V6, 3.5L, đi cùng hộp số tự động 8 cấp hoặc CVT. Ngoài ra, Lexus RX còn có tùy chọn chế độ lái gồm: Chế độ thường, tiết kiệm nhiên liệu, thể thao S và thể thao S+.
Động cơ xe Lexus RX
Tính năng an toàn trên xe Lexus RX
Hạng mục | RX 300 | RX 300 F Sport | RX 350 | RX 350L | RX 450h |
Chống bó cứng phanh | Có | ||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |||||
Phân phối lực phanh điện tử | |||||
Khởi hành ngang dốc | |||||
Cân bằng điện tử | |||||
Hỗ trợ đổ đèo | |||||
Hệ thống điều khiển hành trình | |||||
Cảnh báo điểm mù | |||||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |||||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | |||||
Kiểm soát độ bám đường | Có | ||||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | Có | |||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | Có | |||
Cảm biến trước | Có | ||||
Cảm biến sau | |||||
Camera lùi | |||||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | |||||
Camera 360 độ | Không | Có | |||
Túi khí | 10 |
Về hệ thống an toàn, Lexus RX đem lại sự yên tâm cho khách hàng với loạt tính năng hiện đại như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS;
- Ổn định thân xe VSM;
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA;
- Cân bằng điện tử ESP;
- Cảm biến, camera lùi;
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp;
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM);
- Hệ thống cảnh báo va chạm khi lùi (RCTA);
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS);
- Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC);
- Hệ thống treo tự thích ứng (AVS);
- Hệ thống ổn định thân xe (VSC);
- Camera 360, 10 túi khí;…
Đánh giá xe Lexus RX
Ưu điểm:
- Kiểu dáng sang trọng, trẻ trung
- Trang bị nhiều tính năng an toàn, thông minh
- Động cơ mạnh mẽ, vận hành ổn trên mọi địa hình
- Khoang nội thất rộng rãi, sang trọng
Nhược điểm:
- Giá thành cao
- Nhiều tính năng dư thừa
- Chi phí bảo trì cao, linh kiện đắt
Một số câu hỏi về Lexus RX:
Lexus RX có mấy phiên bản?
Lexus RX có 5 phiên bản: 300, 300 F Sport, 350, 350L và 450H
Giá của Lexus RX hiện tại là bao nhiêu?
Giá xe Lexus RX được niêm yết ở mức 3.240.000.000 – 4.710.000.000 đồng.
Thông tin về động cơ xe Lexus RX 300?
– Động cơ I4 tăng áp 2.0L
– Công suất cực đại 233 mã lực
– Mô-men xoắn tối đa 350 Nm
– Hộp số tự động 6 cấp
Kích thước của Lexus RX là bao nhiêu?
Lexus RX có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.890 x 1.895 x 1.690 mm
Kết luận
Hi vọng bảng giá xe Lexus RX mới nhất do Tinxe.vn cập nhật đã giúp độc giả nắm bắt được mức giá của từng phiên bản trên thị trường, thông tin hữu ích về thiết kế, động cơ vận hành, để từ đó có thể tính toán, so sánh, chọn được cho mình chiếc xe phù hợp nhất.
Lưu ý: Lexus RX 2022 được hiểu là xe Lexus RX sản xuất năm 2022, không thể hiện model year của sản phẩm.